DANH MỤC SẢN PHẨM

Bộ định tuyến 10G hiệu suất cao DrayTek Vigor3912S

Thương hiệu: DrayTek Mã sản phẩm: Vigor3912S
29.900.000₫ 31.900.000₫
-6%
(Tiết kiệm: 2.000.000₫)

Gọi đặt mua 0270 3886 999 (7:30 - 19:30)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Nâng cấp phần cứng mạnh hơn

Một nâng cấp quan trọng của Vigor3912S là cấu hình phần cứng mạnh hơn. Cụ thể 3912s trang bị bộ xử lý ARM Quad-core 2GHz cùng 8GB DDR4 bộ nhớ trong khi mẫu Vigor3910 cũ là ARM Quad-core 1.2GHz và 2GB DDR4. Điều này đã mang lại cho Vigor3912S sức mạnh vượt trội, tốc độ xử lý nhanh hơn cùng khả năng quản lý nhiều kết nối cùng lúc tốt hơn.

Bảng thông số bên dưới cho thấy sự mạnh mẽ của Vigor3912S. Cụ thể thông lượng NAT Throughput đạt 15.6Gbps và NAT Session đạt mức 1.000.000, đảm bảo hiệu suất hệ thống mạng tổng thể luôn ổn định, đáp ứng yêu cầu cao về băng thông trong doanh nghiệp vừa và lớn.

Bảo mật chủ động với Suricata

Điểm nổi bật của Vigor3912S là trang bị sẵn ổ SSD 256GB với hệ điều hành Ubuntu, có thể chạy trực tiếp các ứng dụng bảo mật và quản lý nâng cao dưới dạng Docker như VigorConnect, Suricata hoặc bất cứ ứng dụng Linux khác mà không cần thêm máy tính hỗ trợ.

Nói thêm về Suricata thì đây là phần mềm mã nguồn mở, hoạt động hiệu quả trong việc giám sát an mạng, giúp phát hiện và ngăn chặn xâm nhập mạng (IDS/IPS - Intrusion Detection System/Intrusion Prevention System).

Suricata hỗ trợ hơn 60.000 quy tắc, bao gồm hơn 6.000 quy tắc CVE (Common Vulnerabilities and Exposures), có thể phát hiện và ngăn chặn một loạt các mối đe dọa mạng như phần mềm độc hại, xâm nhập mạng, tấn công từ chối dịch vụ, vi phạm dữ liệu, v..v..

Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS - Intrusion Detection System) tích hợp của Suricata sẽ phân tích lưu lượng mạng LAN/WAN để phát hiện các hoạt động bất thường hoặc dấu hiệu của các cuộc tấn công khác, từ đó đưa ra cảnh báo đến nhà quản trị và chủ động ngăn chặn xâm nhập mạng (IDS/IPS - Intrusion Detection System/Intrusion Prevention System) dựa trên bộ quy tắc thông minh Smart Action.

Định trước hành động với Smart Action

Smart Action thì đây là một tính năng mạnh mẽ được DrayTek tích hợp sẵn trên Vigor3912S giúp đơn giản hóa việc giám sát, quản lý hệ thống mạng, đồng thời tăng cường khả năng phản ứng nhanh đối với các tình huống xảy ra. Điều này giúp giảm bớt khối lượng công việc cần xử lý trong việc quản trị cũng như tăng cường độ tin cậy và bảo mật của hệ thống mạng.

Smart Action cho phép thiết đặt đến 64 kịch bản khác nhau và đưa ra hành động xử lý tương ứng. Chẳng hạn trường hợp mất kết nối mạng, Smart Action sẽ tự động gửi email cảnh báo đến quản trị viên và chuyển lưu lượng truy cập sang kết nối dự phòng. Hoặc khi phát hiện cuộc tấn công VPN, Smart Action sẽ ghi lại nhật ký Syslog, gửi cảnh báo qua email và chủ động xóa profile VPN đó để ngăn chặn cuộc tấn công.

Thông qua nhật ký ghi lại, nhà quản trị có thể học hỏi từ các mối đe dọa và điều chỉnh phản ứng phù hợp, giúp doanh nghiệp bảo vệ tài nguyên một cách chủ động và hiệu quả hơn.

Server Load Balancing và WAN Backup

Đây là những tính năng quan trọng của Router trong việc tối ưu hiệu suất cũng như đảm bảo độ tin cậy, tính liên tục và khả năng mở rộng linh hoạt của hệ thống mạng doanh nghiệp.

Server Load Balancing (cân bằng tải máy chủ) sẽ chủ động phân phối tải công việc hoặc yêu cầu từ người dùng đến các máy chủ trong hệ thống một cách hiệu quả, đảm bảo không có máy chủ nào bị quá tải trong khi các máy chủ khác lại nhàn rỗi. Trường hợp máy chủ gặp sự cố hoặc không khả dụng, tính năng cân bằng tải sẽ tự động chuyển hướng yêu cầu đến các máy chủ còn lại, đảm bảo tính sẵn sàng của toàn hệ thống. Hoặc khi nhu cầu người dùng tăng cao, quản trị mạng có thể dễ dàng bổ sung các máy chủ mới vào nhóm mà không cần phải cấu hình lại toàn bộ hệ thống.

Trong khi đó WAN Backup giúp tăng cường độ tin cậy của hệ thống mạng khi luôn có giải pháp dự phòng trong trường hợp kết nối chính gặp sự cố. Đảm bảo dịch vụ và công việc của người dùng không bị gián đoạn khi mất kết nối tuyến Internet chính. Khi đó, router sẽ tự động chuyển lưu lượng truy cập sang kết nối dự phòng mà không cần can thiệp thủ công. Đến khi kết nối Internet chính được khôi phục, lưu lượng truy cập sẽ được chuyển trở lại.

VPN hiệu năng cao

VPN là tính năng được DrayTek chú trọng phát triển cho dòng Router của hãng, hỗ trợ nhiều giao thức, các loại mã hóa và phương thức xác thực khác nhau, chẳng hạn VPN from LAN (truy cập VPN từ mạng nội bộ), VPN User Isolation (cô lập người dùng VPN), 2FA with AD/LDAP Server (xác thực hai yếu tố), v..v.. Đây cũng là thế mạnh của Router DrayTek so với các dòng sản phẩm khác.

DrayTek Vigor3912S cung cấp tốc độ VPN LAN-to-LAN lên đến 3 Gbps và hỗ trợ đến 500 kênh VPN đồng thời, có thể cung cấp đủ lưu lượng cho từng kênh VPN mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mạng mượt và ổn định. Với SSL VPN, 3912s cung cấp tốc độ cao cho mỗi kết nối, đáp ứng yêu cầu băng thông cho khoảng 200 người kết nối cùng lúc.

Quản lý tập trung với DrayTek Cloud

Vigor3912S có thể được quản lý tập trung thông qua DrayTek Cloud (miễn phí). Đây là nền tảng với những tính năng nâng cao trong việc quản lý tập trung và tự động hóa, lý tưởng cho hạ tầng mạng có nhiều thiết bị Vigor.

Thông qua các tính năng quản lý chuyên biệt, người quản trị mạng có thể cập nhật firmware, sao lưu và khôi phục cấu hình, giám sát hiệu suất mạng theo thời gian thực cho tất cả thiết bị qua giao diện quản lý trung tâm, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Khi một thiết bị Vigor mới được thêm vào mạng, tính năng tự động cấp phát cấu hình (auto-provisioning) sẽ được kích hoạt, giúp việc mở rộng hệ thống trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Performance
NAT Session 1000K
Max. NAT with Software Acceleration (single-directional) (Mbps) 9450
Max. NAT with Software Acceleration (bi-directional) (Mbps) 15600
WAN
Ethernet (1 GbE) 4
Ethernet (2.5 GbE) 2
Ethernet - LAN/WAN Switchable

 

SFP (10G) 2
SFP - WAN/LAN Switchable

 

Internet Connection
IPv4

PPPoE

DHCP

Static IP

IPv6

PPP

DHCPv6

Static IPv6

TSPC

AICCU

6rd

6in4 Static Tunnel

802.1p/q Multi-VLAN Tagging
Multi-VLAN/PVC
Failover
Load Balancing IP-based, Session-based
WAN Active on Demand Link Failure, Traffic Threshold
Connection Detection ARP, Ping, Strict ARP
WAN Data Budget
Dynamic DNS
DrayDDNS
LAN
Fixed LAN (RJ-45, GbE) 4
LAN Subnet 100
VLAN

802.1q Tag-based VLAN

Port-based VLAN

Max. Number of VLAN 100
DHCP Server

Multiple IP Subnet

Custom DHCP Options

Bind-IP-to-MAC

LAN IP Alias
IP Pool Count 4000
PPPoE Server
Port Mirroring
Local DNS Server
Conditional DNS Forwarding
Hotspot Web Portal (Profile No.) 4
Hotspot Authentication

Click-Through

Social Login

SMS PIN

RADIUS

External Portal Server

Other Ports
Console (RJ-45) 1
USB 2
USB Type 3.0
Networking
Routing

IPv4 Static Route

IPv6 Static Route

Policy Route

Inter-VLAN Route

Fast Routing

RIP v1/v2

BGP

OSPFv2

Policy-based Routing

Protocol

IP Address

Port

Domain

Country

Smart Action
High Availability
DNS Security (DNSSEC)
IGMP

IGMP v2/v3

IGMP Proxy

IGMP Snooping & Fast Leave

Local RADIUS server  
VPN
LAN-to-LAN
Teleworker-to-LAN
Protocols

PPTP

L2TP

IPsec

L2TP over IPsec

SSL

GRE

IKEv2

IPsec-XAuth

OpenVPN(Host to LAN)

WireGuard

Max. VPN Tunnels 500
Max. OpenVPN + SSL VPN Tunnels 200
IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (single-directional) (Mbps) 3300
IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (bi-directional) (Mbps) 5700
SSL VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 3300
SSL VPN Throughput (bi-directional) (Mbps) 4300
WireGuard VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 900
WireGuard VPN Throughput (bi-directional) (Mbps) 1080
User Authentication

Local

RADIUS

LDAP

TACACS+

mOTP

TOTP

IKE Authentication Pre-Shared Key, X.509, XAuth, EAP
IPsec Authentication SHA-1, SHA-256, SHA-512, MD5
Encryption

MPPE

DES

3DES

AES

VPN Trunk (Redundancy) Load Balancing, Failover
Single-Armed VPN
NAT-Traversal (NAT-T)
VPN from LAN
VPN Isolation
VPN Packet Capture
VPN 2FA Authentication for AD/LDAP
VPN Matcher
Firewall & Content Filtering
NAT

Port Redirection

Open Ports

Port Triggering

Port Knocking

Fast NAT

DMZ Host

UPnP

Server Load Balance

ALG (Application Layer Gateway) SIP, RTSP, FTP, H.323
VPN Pass-Through PPTP, L2TP, IPsec
IP-based Firewall Policy
Content Filtering

APP

URL Keyword

DNS Keyword

Web Features

Web Category*(*subscription required)

DoS Attack Defense
Spoofing Defense
Linux Applications
Suricata
VigorConnect
Bandwidth Management
IP-based Bandwidth Limit
IP-based Session Limit
QoS (Quality of Service)

TOS

DSCP

802.1p

IP Address

Service Type

VoIP Prioritization
APP QoS
Management
Local Service

HTTP

HTTPS

Telnet

SSH v2

FTP

TR-069

Config Backup/Restore
Firmware Upgrade WUI, TFTP, TR-069
2-Level Administration Privilege
Access Control Access List, Brute Force Protection
Notification Alert SMS, E-mail
SNMP v1, v2c, v3
Syslog
AP Managment 50
Switch Management 30
VigorACS Management (Since f/w) V4.3.5.1
Physical
Power Input AC 100~240V @ 0.5-0.7A
Max. Power Consumption (watts) 35
Memory 8GB DDR4 + 256GB SSD
Dimension (mm) 443 x 285 x 45
Operating Temperature 0 to 45°C
Storage Temperature -10 to 55°C
Operating Humidity (non-condensing) 10 to 90%

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM