Bộ lưu điện UPS APC SRT5KRMXLI Smart-UPS RT 5000VA 230V
UPS có liên quan như thế nào trong ngành công nghiệp 4.0
Như các bạn đã biết, thế giới đang chuyển mình mạnh mẽ trong thời kì phát triển công nghiệp 4.0. Mọi hoạt động đều liên quan đến công nghệ máy móc mà không cần đến sự tham gia của con người, máy móc có thể tự hiểu và làm theo đúng như yêu cầu của con người, mọi thứ đều tự động. Do đó để máy móc có thể hoạt động đúng, chính xác và không bị gián đoạn thì cần phải có một nguồn điện lưới ổn định, một nguồn điện sạch, không bị ảnh hưởng bởi tác động của nguồn điện bên ngoài, và để đáp ứng nhu cầu đó thì bộ lưu điện là một lựa chọn cần thiết, đáp ứng được mọi điều kiện, tiêu chuẩn khắt khe.
Bộ lưu điện Online APC Smart SRT5KRMXLI(5000VA/4500W)
Khắc phục hoàn toàn những nhược điểm của dòng UPS Offline, dòng UPS Online APC với công nghệ Online Double Conversion giúp loại bỏ những sự cố của điện lưới do điện áp đầu vào luôn được điều chế trước khi cấp cho tải sử dụng. Nguồn điện lưới không cung cấp trực tiếp cho thiết bị mà được biến đổi thành dòng điện mộtchiều nạp cho ắc quy và bộ nghịch lưu (Inverter). Bộ nghịch lưu sẽ tiếp tục biến đổi dòng một chiều nhận được thành điện áp đầu ra phù hợp với thiết bị sử dụng. Như vậy có thể thấy rằng khi lưới điện xảy ra bất kỳ sự cố nào thì thiết bị của bạn vẫn luôn được an toàn.
Dòng UPS APC Online được thiết kế với công suất lớn 5000VA, có thể mở rộng thời gian lưu điện bằng ắc quy lưu điện gắn trong lẫn gắn ngoài nên ngoài những thiết bị có tính chất tải thuần trở như thiết bị văn phòng, máy tính thì UPS Online còn có thể sử dụng cho hệ thống máy chủ, trung tâm dữ liệu (data center) và thậm chí là cả những thiết bị tải động cơ như quạt, máy bơm, v..v..
Những sơ lượt như vậy cho ta thấy bộ lưu điện UPS là rất cần thiết cho các thiết bị máy móc trong thời đại 4.0.
Thông số kỹ thuật
NGÕ RA | |
Công suất | 5000VA / 4500W |
Điện áp danh định | 230V |
Méo điện áp ngõ ra | < 2% |
Tần số ngõ ra | 50/60 Hz +/- 3 Hz |
Điện áp ngõ ra khác | 220V, 240V |
Hệ số đỉnh tải | 3:1 |
Công nghệ | Online chuyển đổi kép |
Dạng sóng | Sóng sin |
Kết nối ngõ ra |
4 cổng IEC 320 C19 (Ắc quy dự phòng) 6 cổng IEC 320 C13 (Ắc quy dự phòng) |
Bypass | Bypass nội (tự động hoặc thủ công) |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 230V |
Tần số ngõ vào | 40 -70 Hz (auto sensing) |
Kết nối ngõ vào | Dây cứng 3 sợi (1PH + N + G) |
Dãi điện áp vào ở chế độ hoạt động điện lưới | 160V - 275V |
Dãi điện áp vào có thể canh chỉnh đối với chế độ hoạt động điện lưới | 100V - 275V (nửa tải) |
Điện áp vào khác | 220V, 240V |
ẮC QUY VÀ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG | |
Loại Ắc quy | Ắc quy axit chì kín khí, không cần bảo dưỡng |
Số Ắc quy đi kèm | 1 |
Thời gian nạp sạc thông thường | 1.5 giờ |
Ắc quy thay thế | APCRBC140 |
Tuổi thọ Ắc quy (năm) | 3 - 5 |
Số lượng RBC | 1 |
Thời gian chạy mở rộng | 1 |
Dung lượng Ắc quy (VAh) | 845 |
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN | |
200 W | 2 giờ 28 phút |
500 W | 1 giờ 4 phút |
700 W | 46 phút |
900 W | 35 phút |
1000 W | 31 phút |
1300 W | 23 phút |
1600 W | 18 phút |
2000W | 14 phút |
2500W | 10 phút |
3000W | 8 phút |
3400W | 6 phút |
4000W | 5 phút |
Full tải | 4 phút |
Nửa tải | 12 phút |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | RJ-45 10/100Base-T, RJ-45 Serial, Smart-Slot, USB |
Bảng điều khiển | Trạng thái LCD đa chức năng và console điều khiển |
Cảnh báo âm thanh | Các cảnh báo âm thanh hay hiển thị được ưu tiên bởi độ nghiêm trọng |
Cắt nguồn khẩn cấp (EPO) | Có |
Số lượng giao tiếp SmartSlot có sẵn | 1 |
VẬT LÝ | |
Kích thước (mm) | 130 x 432 x 719 |
Trọng lượng (kg) | 54.43 |
Chiều cao rack | 3U |