Core i5-10400F là bộ vi xử lí nằm trong chuỗi CPU Comet Lake thế hệ 10 của Intel được sản xuất trên tiến trình 14nm.
Intel Core i5-10400F hướng đến đối tượng khách hàng thuộc phân khúc tầm trung và chuyên dùng máy tính để chơi game. Core i5 10400F mang hậu tố F vậy nên không được tích hợp sẵn nhân đồ họa trên CPU. Nó được trang bị 6 nhân 12 luồng, bộ nhớ đệm cache L3 12MB. Cùng với tốc độ xử lý xung nhịp cơ bản 2.90 GHz, turbo boost tối đa lên tới 4.30 GHz. Những thông số này nói lên sự mạnh mẽ trong xử lý của 10400F.
Bộ xử lý sáu nhân i5-10400F của Intel đi kèm với các tính năng như hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane, Intel Boot Guard, công nghệ ảo hóa Intel VT-D cho I/O trực tiếp. Ngoài ra, bộ xử lý này có bộ nhớ cache 12 MB và 16 làn PCIe 3.0.
Dễ tính nhất trong số các CPU hiệu suất cao lần này của Intel, Core i5-10400F có thể chạy tốt trên các bo mạch chủ B460 giá rẻ và chỉ cần tản nhiệt đi kèm từ hãng là có thể bon bon về đích.
So về hiệu năng chơi game thì i5-10400F có cùng sức mạnh với i7-9700F. Điều này khá dễ hiểu khi đa số các trò chơi thường không phụ thuộc vào hiệu năng đa lõi mà là sức mạnh của đơn lõi.
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
Intel |
Model |
Core i5-10400F |
Socket |
FCLGA1200 |
Tốc độ cơ bản |
2.9GHz |
Cache |
12 MB |
Nhân CPU |
6 Nhân |
Luồng CPU |
12 Luồng |
VXL đồ họa |
|
Bộ nhớ hỗ trợ |
128 GB DDR4-2666 |
Dây chuyền công nghệ |
14nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa |
65W |
Nhiệt độ tối đa |
100 độ C |
Tính năng |
Intel® Optane™ Memory Supported Intel® Turbo Boost Technology: 2.0 Intel® Hyper-Threading Technology Intel® Virtualization Technology (VT-x) Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) Instruction Set Extensions: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 Enhanced Intel SpeedStep® Technology |