DANH MỤC SẢN PHẨM

Đầu mạng RJ45 DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP (1501-88028)

Thương hiệu: DINTEK Mã sản phẩm: 1501-88028
880.000₫ 962.000₫
-9%
(Tiết kiệm: 82.000₫)

Gọi đặt mua 0270 3886 999 (7:30 - 19:30)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Thiết kế 2 thành phần giúp thao tác dễ dàng, chính xác hơn

Đầu mạng RJ45 DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP có thiết kế 2 thành phần ghép lại. Cụ thể bên cạnh đầu mạng chính là phụ kiện nhỏ (load bar) giúp xếp đặt các sợi cáp vào đúng vị trí thiết kế của đầu mạng trước khi cố định chúng. Điều này giúp việc bấm đầu cáp đơn giản hơn cả với người dùng ít kinh nghiệm, hạn chế tình trạng lỗi cáp, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công cáp mạng.

Chất liệu cao cấp, độ bền vượt trội

Đầu mạng DINTEK được đánh giá cao bởi chất lượng hoàn thiện tốt. Vỏ ngoài Poly-carbonate với khả năng chịu nhiệt cao. Các chân sole làm từ hợp kim đồng mạ vàng giúp tăng tuổi thọ, chống oxy hóa, đảm bảo kết nối bền vững và hiệu suất truyền tải ổn định. Bên cạnh đó, nhờ thiết kế tiếp điểm chân sole chất lượng cao giúp giảm nhiễu crosstalk, hạn chế suy hao tín hiệu, đáp ứng nhu cầu kết nối đáng tin cậy trong các hệ thống mạng tốc độ cao.

Tối ưu cho hệ cáp mạng Cat.6 UTP, hiệu suất cao, giảm nhiễu tối đa

Thiết kế đầu mạng DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP 2 thành phần tương thích hoàn toàn với các loại cáp mạng Cat.6 UTP, đặc biệt là hệ cáp mạng PowerMAX Cat.6 UTP của DINTEK. Sự kết hợp này giúp tối ưu hóa khả năng truyền dữ liệu, đảm bảo tốc độ đạt mức 1 Gbps (250MHz) trong khoảng cách 100m.

Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI/TIA-568-2.D, ISO/IEC 11801 và EN 50173

Thiết kế đầu mạng DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP gồm 2 thành phần, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn hệ thống cáp cấu trúc ANSI/TIA-568-2.D, ISO/IEC 11801 và EN 50173 của Mỹ, quốc tế và châu Âu. Các chứng nhận này đảm bảo sản phẩm hoạt động hiệu quả, ổn định và có tính tương thích cao, phù hợp cho việc triển khai hạ tầng mạng ở nhiều quy mô khác nhau.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại cáp Unshielded solid 23-24AWG
Điện áp chịu đựng cách điện 1000VAC (RMS)
Điện trở tiếp xúc Tối đa 10 mili-ohm
Dòng điện định mức 30 VAC tại 1.5 AMPS
Điện trở cách điện Tối thiểu 500 mega-ohm
Độ bền kéo Tối thiểu 20 lbs
Độ bền sử dụng Tối thiểu 750 chu kỳ
Nhiệt độ hoạt động Từ -40°C đến +125°C
Vật liệu vỏ Polycarbonate
Vật liệu tiếp xúc Hợp kim đồng phốt pho
Mạ tiếp xúc Hợp kim đồng mạ vàng 50u” trên nền niken

Đặc tính

Ứng dụng 10 Base-T (IEEE 802.3), Fast Ethernet (IEEE 802.3u), 100Vg-AnyLAN (IEEE 802-12), Token Ring (IEEE 802.5), TP-PMD (ANSI X 3T9.5), 100 Mbps CDDI, ATM 155, Gigabit 1000 Mbps (802.3z).
Tuân thủ tiêu chuẩn ANSI/TIA-568-2.D, ISO/IEC 11801, EN 50173.

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM