Router Draytek Vigor1000B
Thiết bị mạng băng thông rộng, chịu tải cao
Với các thông số khủng như NAT Session: 1.000.000, NAT Throughput: 9.4Gb/s, cho khả năng chịu tải lên đến 500+ user, DrayTek Vigor1000B là một bộ định tuyến băng thông rộng, chịu tải cao, dành riêng cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp hoặc những người dùng có nhu cầu sử dụng băng thông Internet lớn với nhiều thiết bị kết nối, nhưng không có (hoặc có rất ít) nhu cầu VPN. Chẳng hạn như các nhóm đối tượng khách sạn, phòng game, văn phòng chi nhánh, đã có máy chủ VPN riêng,….
Đa dạng kết nối, linh hoạt sử dụng
DrayTek Vigor1000B là bộ định tuyến sở hữu 6 cổng WAN/LAN cho phép kết nối đồng thời nhiều đường truyền Internet. Bộ định tuyến này còn có tính năng cho phép thiết bị tự động điều chỉnh lựa chọn đường truyền tối ưu nhất nhằm đảm bảo trải nghiệm sử dụng mạng.
Ngoài ra với việc sở hữu cổng WAN/LAN, Vigor1000B mang đến cho bạn nhiều khả năng tự do chuyển đổi giữa các thiết bị hơn, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc của bạn (2 port 10 Gigabit WAN/LAN slot SFP+; 4 port WAN/LAN Gigabit RJ45)
Thêm một ưu điểm nữa là DrayTek Vigor1000B còn được trang bị 4 port LAN Gigabit chuyên dụng (P7-P10).
Tính năng Load Balancing and WAN-Backup trên bộ định tuyến
Thiết bị router cân bằng tải này sẽ luôn tối ưu hóa lưu lượng cho các thiết bị khi cân bằng việc truyền tải dữ liệu trên nhiều đường Internet đồng thời.
Trong trường hợp kết nối Internet chính của bạn bị ngắt, đừng lo bởi vì WAN-Backup sẽ cung cấp một mạng dự phòng cho bạn. Tại thời điểm đó, các lưu lượng hiện đang truy cập sẽ được tự động chuyển sang mạng kết nối dự phòng và cũng sẽ được tự động chuyển lại mạng chính khi kết nối chính được khôi phục.
Quản lý mạng nội bộ linh hoạt
DrayTek Vigor1000B là thiết bị mạng có thể quản lý lên tới 100 mạng cục bộ riêng biệt thông qua thẻ VLAN Tag. Hơn thế nữa, các mạng con còn có thể được phân tách và đảm nhận những nhiệm vụ riêng biệt. Hoặc với tính năng inter-VLAN routing, thiết bị có thể cho phép các mạng cục bộ giao tiếp và chia sẻ tài nguyên với nhau.
VPN đa dạng giao thức, kết nối dễ dàng
Tuy DrayTek Vigor1000B ra đời không nhằm mục đích làm VPN Server nhưng thực tế trên thiết bị router này vẫn tích hợp 2 kênh VPN hoạt động đồng thời nhằm phục vụ bạn trong trường hợp cần thiết.
Mặt khác, thay vì tập trung vào tốc độ hay số lượng kênh VPN, điểm nổi bật của tính năng VPN trên bộ định tuyến này còn ở khả năng tương thích cao, hỗ trợ đa dạng giao thức VPN (PPTP, L2TP, L2TP/IPsec, IPsec (IKEv1/IKEv2/Xauth), Open VPN, SSL). Đảm bảo cho bạn có thể kết nối VPN với gần như tất cả mọi loại thiết bị và hệ điều hành thông dụng.
Nếu bạn đã từng biết đến dòng Router 10G DrayTek Vigor3910 thì bạn có thể hình dung DrayTek Vigor1000B chính là bản rút gọn tính năng VPN của Vigor3910. Vigor1000B ra đời với mục đích cung cấp một giải pháp router tốc độ 10Gbps với chi phí thấp cho người dùng.
Quản lý tập trung
Ở một tính năng khác, DrayTek Vigor1000B còn là router cân bằng tải cung cấp tính năng quản lý tập trung Access Point (APM) và Switch (SWM) cho phép bạn quản lý tập trung, kiểm soát nhiều thiết bị VigorAP và VigorSwitch cùng lúc.
Hệ thống quản lý tập trung VigorSwitch(SWM) trên Vigor1000B còn cho phép bạn:
+ Tự động xây dựng sơ đồ đấu nối switch.
+ Dễ dàng cấu hình VLAN và cài đặt cổng trên switch trực tiếp từ router.
+ Lập lịch tắt mở PoE.
Rõ ràng tính mạnh mẽ và đa dụng trên bộ định tuyến DrayTek Vigor1000B là không thể bàn cãi. Hiện nay có rất nhiều thương hiệu router được chào bán trên thị trường. Để tránh mua nhầm các sản phẩm kém chất lượng thì bạn nên chọn các sản phẩm đến từ thương hiệu uy tín như An Phát. An Phát hiện đang cung cấp rất nhiều sản phẩm router doanh nghiệp uy tín. Hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi hoặc đại lý gần nhất để nhận được nhiều phần quà và chính sách ưu đãi hấp dẫn.
Thông số kỹ thuật
Interface | |
WAN/LAN Switchable Port | 2x 10G SFP+ Fiber Slots |
4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 | |
Fixed LAN Port | 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 |
USB Port | 2x USB 3.0 for storage |
Console Port | 1x RJ-45 |
Button | 1x Factory Reset |
Performance | |
NAT Throughput | 9.4 Gbps |
NAT Sessions | 1,000,000 |
Max. Concurrent VPN Tunnels | 2 |
Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN | 2 |
Internet Connection | |
IPv4 | PPPoE, DHCP, Static IP |
IPv6 | PPP, DHCPv6, Static IPv6, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel |
802.1p/q Multi-VLAN Tagging | Yes |
Multi-VLAN/PVC | Yes |
Load Balancing | IP-based, Session-based |
WAN Active on Demand | Link Failure, Traffic Threshold |
Connection Detection | ARP, Ping, Strict ARP |
WAN Data Budget | Yes |
Dynamic DNS | Yes |
DrayDDNS | Yes |
LAN Management | |
VLAN | 802.1q Tag-based, Port-based |
Max. Number of VLAN | 100 |
Number of LAN Subnet | 100 |
DHCP Server | Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC |
LAN IP Alias | Yes |
IP Pool Count | Up to 4K per LAN Subnet |
PPPoE Server | Yes |
Port Mirroring | Yes |
Local DNS Server | Yes |
Conditional DNS Forwarding | Yes |
Hotspot Web Portal | Yes |
Hotspot Authentication | Click-Through, Social Login, SMS PIN, RADIUS, External Portal Server |
Networking | |
Routing | IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP v1/v2 |
Policy-based Routing | Protocol, IP Address, Port, Domain, Country |
High Availability | Active-Standby, Hot-Standby |
DNS Security (DNSSEC) | Yes |
IGMP | IGMP v2/v3, IGMP Proxy, IGMP Snooping & Fast Leave |
Local RADIUS server | Yes |
SMB File Sharing | Yes (Requires external storage) |
VPN (for management purpose) | |
LAN-to-LAN | Yes |
Teleworker-to-LAN | Yes |
Protocols | PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IPsec-XAuth, OpenVPN(Host to LAN) |
User Authentication | Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP |
IKE Authentication | Pre-Shared Key, X.509, XAuth, EAP |
IPsec Authentication | SHA-1, SHA-256, MD5 |
Encryption | MPPE, DES, 3DES, AES |
Single-Armed VPN | Yes |
NAT-Traversal (NAT-T) | Yes |
DrayTek VPN Matcher | Yes |
Firewall & Content Filtering | |
NAT | Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host |
ALG (Application Layer Gateway) | SIP, RTSP, FTP, H.323 |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPsec |
IP-based Firewall Policy | Yes |
Content Filtering | Application, URL, DNS Keyword, Web Features, Web Category* (*: subscription required) |
DoS Attack Defense | Yes |
Spoofing Defense | Yes |
Bandwidth Management | |
IP-based Bandwidth Limit | Yes |
IP-based Session Limit | Yes |
QoS (Quality of Service) | TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Service Type |
VoIP Prioritization | Yes |
Management | |
Local Service | HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069 |
Config File Export & Import | Yes |
Firmware Upgrade | TFTP, HTTP, TR-069 |
2-Level Administration Privilege | Yes |
Access Control | Access List, Brute Force Protection |
Syslog | Yes |
Notification Alert | SMS, E-mail |
SNMP | v1, v2c, v3 |
Central AP Management | 50 VigorAPs |
Central Switch Management | 30 VigorSwitches |
Physical | |
Rack Mountable | Mouting Kit Included |
Dimension | 443 mm x 285 mm x 45 mm |
Weight | 3.32 kg |
Power | AC 110~220V @ 1A |
Max.Power Consumption | 32 watts |
Operating Temperature | 0 to 45°C |
Storage Temperature | -10 to 55°C |
Operating Humidity (non-condensing) | 10 to 90% |