DANH MỤC SẢN PHẨM

Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2927F

Thương hiệu: DrayTek Mã sản phẩm: Vigor2927F
4.990.000₫ 5.590.000₫
-11%
(Tiết kiệm: 600.000₫)

Gọi đặt mua 0270 3886 999 (7:30 - 19:30)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Vigor2927F được đánh giá cao về độ ổn định, khả năng hoạt động liên tục thời gian dài, chịu tải cao. Cụ thể thông lượng NAT Throughtput đạt mức 940 Mbps khi chạy 1 WAN và lên đến 1,8Gbps khi cấu hình 2 WAN đồng thời. Bên cạnh đó, số session NAT tối đa cũng đạt đến 60.000 session, giúp 2927F thỏa mãn được nhu cầu doanh nghiệp với quy mô đến 150 người dùng.

Cân bằng tải Dual-WAN đồng thời

Vigor2927F trang bị 2 cổng WAN Gigabit gồm 1 cổng WAN slot SFP cố định và 1 cổng WAN RJ45 (chuyển đổi từ LAN port 6), cho phép cấu hình chạy 2 đường truyền Internet đồng thời. Việc hỗ trợ 2 WAN đồng thời giúp nhà quản trị chủ động phân phối lưu lượng giữa các đường truyền, tránh tình trạng nghẽn mạch và đảm bảo các ứng dụng quan trọng luôn có kết nối ổn định.

Ngoài ra, khi 1 trong 2 WAN gặp sự cố, Vigor2927F sẽ tự động chuyển sang các WAN còn lại. Điều này đảm bảo tính sẵn sàng của toàn hệ thống, duy trì kết nối liên tục và giảm thiểu việc gián đoạn công việc của doanh nghiệp.

VPN mạnh mẽ

VPN đã trở thành một tính năng không thể thiếu trên các dòng sản phẩm DrayTek. So với Vigor2915F, số lượng kết nối VPN trên Vigor2927F thể hiện sự vượt trội khi hỗ trợ đến 50 kênh VPN kết nối đồng thời (trong đó có tối đa 25 kênh VPN-SSL), băng thông VPN tối đa 250 Mbps (IPsec AES 256 bits).

Wi-Fi Marketing và Captive Portal

Tính năng WiFi Marketing giúp thúc đẩy hoạt động quảng bá doanh nghiệp hiệu quả hơn. Đặc biệt là tính năng này hoàn toàn miễn phí và rất dễ cài đặt.

Vigor2927F tích hợp sẵn tính năng WiFi Marketing cho phép quản trị mạng thiết lập trang quảng cáo cho cho người dùng trong hệ thống mạng của mình. Khi khách hàng kết nối vào mạng WiFi của bạn thì một một thông điệp quảng cáo sẽ hiện ra trước, hoặc chuyển đến một trang web chỉ định, rồi họ mới kết nối được vào trang web mà họ muốn. Đặc biệt hơn, tính năng này còn có thể hoạt động ngay cả khi bạn dùng các bộ phát của hãng khác.

WiFi Marketing tích hợp trong Vigor2927F hỗ trợ tuỳ chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through cho phép hỗ trợ tích hợp dịch vụ WiFi Marketing với các nhà phát triển WiFi Marketing hàng đầu Việt Nam như AWING, VNWIFI, v..v..

Quản lý tập trung với DrayTek Cloud

Vigor2927F có thể được quản lý tập trung thông qua DrayTek Cloud (miễn phí). Thông qua các tính năng quản lý chuyên biệt, nhà quản trị mạng có thể cập nhật firmware, sao lưu và khôi phục cấu hình, giám sát hiệu suất mạng theo thời gian thực cho tất cả thiết bị qua giao diện quản lý trung tâm, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Đây là nền tảng lý tưởng cho hạ tầng mạng có nhiều thiết bị Vigor của DrayTek.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Performance

NAT Session 60K
Max. NAT (Mbps) 700
Max. NAT with Hardware Acceleration : Single WAN (Mbps) 940
Max. NAT with Hardware Acceleration : Dual WAN (Mbps) 1800

WAN

Ethernet (1 GbE) 1
Ethernet - LAN/WAN Switchable

 

 
SFP (1G) 1
Cellular (via USB)  
Wireless WAN (2.4GHz + 5GHz)  

Internet Connection

IPv4

PPPoE

DHCP

Static IP

PPTP/L2TP

IPv6

PPP

DHCPv6

Static IPv6

TSPC

AICCU

6rd

6in4 Static Tunnel

802.1p/q Multi-VLAN Tagging
Multi-VLAN/PVC
Failover
Load Balancing IP-based, Session-based
WAN Active on Demand Link Failure, Traffic Threshold
Connection Detection ARP, Strict ARP, Ping
WAN Data Budget
Dynamic DNS
DrayDDNS

LAN

Fixed LAN (RJ-45, GbE) 5
LAN Subnet 8
DMZ Port 1
VLAN

802.1q Tag-based VLAN

Port-based VLAN

Max. Number of VLAN 16
DHCP Server

Multiple IP Subnet

Custom DHCP Options

Bind-IP-to-MAC

LAN IP Alias
Wired 802.1x Authentication
Port Mirroring
Local DNS Server
Conditional DNS Forwarding
Hotspot Web Portal (Profile No.) 4
Hotspot Authentication

Click-Through

Social Login

SMS PIN

Voucher PIN

RADIUS

External Portal Server

Other Ports

USB 2
USB Type 2.0
FXS (RJ-11)  

Networking

Routing

IPv4 Static Route

IPv6 Static Route

Policy Route

Inter-VLAN Route

RIP v1/v2

BGP

Policy-based Routing

Protocol

IP Address

Port

Domain

Country

High Availability
DNS Security (DNSSEC)
IGMP

IGMP v2/v3

IGMP Proxy

IGMP Snooping & Fast Leave

Local RADIUS server
SMB File Sharing (Requires external storage)

VPN

LAN-to-LAN
Teleworker-to-LAN
Protocols

PPTP

L2TP

IPsec

L2TP over IPsec

SSL

GRE

IKEv2

IKEv2-EAP

IPsec-XAuth

OpenVPN

WireGuard

Max. VPN Tunnels 50
Max. OpenVPN + SSL VPN Tunnels 25
IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (single-directional) (Mbps) 250
IPsec VPN Throughput (Hardware NAT Enabled) 800
SSL VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 120
WireGuard VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 80
User Authentication

Local

 

RADIUS

 

LDAP

 

TACACS+

 

mOTP

IKE Authentication Pre-Shared Key, X.509
IPsec Authentication SHA-1, SHA-256
Encryption

MPPE

 

DES

 

3DES

 

AES

VPN Trunk (Redundancy) Load Balancing, Failover
Single-Armed VPN
NAT-Traversal (NAT-T)
VPN Matcher

Firewall & Content Filtering

NAT

Port Redirection

Open Ports

Port Triggering

Port Knocking

DMZ Host

UPnP

ALG (Application Layer Gateway) SIP, RTSP, FTP, H.323
VPN Pass-Through PPTP, L2TP, IPsec
IP-based Firewall Policy
Content Filtering

APP

URL Keyword

DNS Keyword

Web Features

Web Category*(*subscription required)

DoS Attack Defense
Spoofing Defense

Bandwidth Management

IP-based Bandwidth Limit
IP-based Session Limit
QoS (Quality of Service)

TOS

DSCP

802.1p

IP Address

Port

Application

VoIP Prioritization
APP QoS

Management

Local Service

HTTP

HTTPS

Telnet

SSH v2

FTP

TR-069

Config Backup/Restore
Config File Compatibility Vigor2926
Firmware Upgrade WUI, TFTP, TR-069
2-Level Administration Privilege
Access Control Access List, Brute Force Protection
Notification Alert SMS, E-mail
Netflow v5, v9, IPFIX
SNMP v1, v2c, v3
Syslog
VPN Managment 8
AP Managment 20
Mesh (Number of manageable APs)  
Switch Management 10
VigorACS Management (Since f/w) V4.2.0.1

Physical

Power Input DC 12V @ 2A
Max. Power Consumption (watts) 21.6
Dimension (mm) 241 x 165 x 44
Operating Temperature 0 to 45°C
Storage Temperature -25 to 70°C
Operating Humidity (non-condensing) 10 to 90%

 

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM