DANH MỤC SẢN PHẨM

Bộ phát Wi-Fi 6 Wi-Tek AX1800 WI-AP218AX-Lite

Mã sản phẩm: Wi-Tek WI-AP218AX-Lite
3.700.000₫

Gọi đặt mua 02703 852 505 (7:30 - 19:30)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Bộ phát Wi-Fi 6 Wi-Tek AX1800 WI-AP218AX-Lite

WiFi Dual Band

Wi-Tek WI-AP218AX hỗ trợ cả 2 băng tần 2.4GHz (tương thích với tất cả các thiết bị Wi-Fi hiện có) và 5GHz (tốc độ cao, ít bị nhiễu), nên có thể đảm bảo cả độ tương thích và kết nối không dây tốc độ cao.

WiFi 6 AX1800 MU-MIMO

Thiết bị hỗ trợ công nghệ WiFi mới nhất là hiện nay là WiFi 6, giúp cải thiện tốc độ kết nối và độ ổn định một cách mạnh mẽ so với các thế hệ trước đó trên cả 2 băng tần 2.4GHz (574Mbps) và 5GHz (1201Mbps).

Multi SSID và hỗ trợ VLAN tag

Thiết bị cho phép tạo nhiều tên sóng Wi-Fi (SSID) đồng thời và cho phép bạn gán VLAN ID cho mỗi SSID, để phát sóng Wi-Fi riêng cho nhiều đối tượng người dùng khác nhau, giúp tăng khả năng quản lý và bảo mật cho mạng không dây.

Quản lý qua cloud

Bạn có thể tích hợp thiết bị lên dịch vụ cloud của Wi-Tek (miễn phí) để có thể theo dõi tình trạng hoạt động, tự động cấu hình, thay đổi cấu hình đồng thời, nâng cấp firmware thiết bị, … một cách dễ dàng và tiện lợi.

Công nghệ Roaming 802.11 k/v/r và tự động tối ưu Wi-Fi

Thông qua dịch vụ đám mây của Wi-Tek, các bạn có thể kích hoạt tính năng hỗ trợ roaming 802.11 k/v/r, tối ưu kênh phát và công suất phát sóng Wi-Fi một cách tự động và dễ dàng. Mang lại chất lượng kết nối WiFi tốt hơn khi bạn di chuyển giữa các điểm phát sóng.

Power over Ethernet (PoE)

Wi-Tek WI-AP218AX cho phép các bạn dùng nguồn DC hoặc hoặc cấp nguồn qua dây mạng Ethernet (PoE), giúp đơn giản quá trình thi công, kéo dây, tăng tính thẩm mỹ và độ an toàn cho công trình. Và khi kết hợp với các dòng switch PoE có khả năng quản lý thì sẽ giúp bạn vận hành hệ thống hiệu quả hơn nữa.

APP quản lý trên thiết bị di động

Phần mềm quản lý trên di động giúp cho thao tác thêm và quản lý thiết bị vào cloud càng dễ dàng và thuận tiện. Hiện có hỗ trợ trên cả hai nền tảng Android và iOS.

Thông số kỹ thuật
PHẦN CỨNG WI-AP218AX-Lite
Port 2 x 10/100/1000M Base-T Ethernet ports
Nguồn DC 12V/1A (Not Included)
802.3af PoE Supported
Antenna 2.4Ghz: 2×4.6dBi
5GHz: 2x4dBi
Nút điều khiển reset button (long press for 8 seconds to restore the factory default configuration
Kích thước 185mm*185mm*36mm
KHÔNG DÂY
Chuẩn tương thích IEEE 802.11ax/ac wave2/wave1/n/b/g/a
Băng tần Dual – band
2.4 Ghz
5 Ghz
Tốc độ Wi-Fi Up to 574Mbps at 2.4GHz
Up to 1201Mbps at 5GHz
Công suất phát Maximum Transmit Power < 22dbm
Wireless Security Captive Portal Authentication
Static blacklist and whitelist
Wireless Isolation Between Clients
SSID to VLAN Mapping
Support 802.1X
WPA/WPA2/PSK/WPA/WPA2-Enterprise
Reception Sensitivity 2.4GHz
802.11b: -85dBm@11M -92dBm@1M
802.11g: -72dBm@54M -90dBm@6M
802.11n HT20: -70dBm@MCS7 -88dBm@MCS0
802.11n HT40: -68dBm@MCS7 -86dBm@MCS0
802.11ax HT20:-60dBm@MCS11 -85dBm@MCS0
802.11ax HT40: -56dBm@MCS11 -85dBm@MCS0
5GHz:
802.11a: -72dBm@54M -92dBm@6M
802.11n HT20: -70dBm@MCS7 -90dBm@MCS0
802.11n HT40: -68dBm@MCS7 -88dBm@MCS0
802.11ac HT20: -70dBm@MCS7 -90dBm@MCS0
802.11ac HT40: -68dBm@MCS7 -88dBm@MCS0
802.11ac HT80: -58dBm@MCS9 -85dBm@MCS0
802.11ax HT20: -62dBm@MCS11 -88dBm@MCS0
802.11ax HT40: -58dBm@MCS11 -86dBm@MCS0
802.11ax HT80: -55dBm@MCS11 -84dBm@MCS0
Tính năng Wi-Fi Up to 16 SSIDs
Support SSID hiding, Enable/Disable Wireless Radio
Manual and automatic channel assignment
Manual and automatic bandwidth assignment
TxPower control
PHẦN MỀM
Operation Mode Fit AP
Fat AP
Management Support local management with web
Support centralized management with AC
Support remote management with Wi-Tek Cloud platform
THÔNG SỐ KHÁC
Môi trường Operating Temperature:-20°C ~ 45°C
Storage Temperature:-40°C ~ 70°C;
Operating Humidity: 5% ~ 95% (non-condensing)
Storage Humidity: 5% ~ 95% (non-condensing)

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

1