Bộ phát Wi-Fi 6 Wi-Tek AX1800 WI-AP218AX-Lite
WiFi Dual Band
Wi-Tek WI-AP218AX hỗ trợ cả 2 băng tần 2.4GHz (tương thích với tất cả các thiết bị Wi-Fi hiện có) và 5GHz (tốc độ cao, ít bị nhiễu), nên có thể đảm bảo cả độ tương thích và kết nối không dây tốc độ cao.
WiFi 6 AX1800 MU-MIMO
Thiết bị hỗ trợ công nghệ WiFi mới nhất là hiện nay là WiFi 6, giúp cải thiện tốc độ kết nối và độ ổn định một cách mạnh mẽ so với các thế hệ trước đó trên cả 2 băng tần 2.4GHz (574Mbps) và 5GHz (1201Mbps).
Multi SSID và hỗ trợ VLAN tag
Thiết bị cho phép tạo nhiều tên sóng Wi-Fi (SSID) đồng thời và cho phép bạn gán VLAN ID cho mỗi SSID, để phát sóng Wi-Fi riêng cho nhiều đối tượng người dùng khác nhau, giúp tăng khả năng quản lý và bảo mật cho mạng không dây.
Quản lý qua cloud
Bạn có thể tích hợp thiết bị lên dịch vụ cloud của Wi-Tek (miễn phí) để có thể theo dõi tình trạng hoạt động, tự động cấu hình, thay đổi cấu hình đồng thời, nâng cấp firmware thiết bị, … một cách dễ dàng và tiện lợi.
Công nghệ Roaming 802.11 k/v/r và tự động tối ưu Wi-Fi
Thông qua dịch vụ đám mây của Wi-Tek, các bạn có thể kích hoạt tính năng hỗ trợ roaming 802.11 k/v/r, tối ưu kênh phát và công suất phát sóng Wi-Fi một cách tự động và dễ dàng. Mang lại chất lượng kết nối WiFi tốt hơn khi bạn di chuyển giữa các điểm phát sóng.
Power over Ethernet (PoE)
Wi-Tek WI-AP218AX cho phép các bạn dùng nguồn DC hoặc hoặc cấp nguồn qua dây mạng Ethernet (PoE), giúp đơn giản quá trình thi công, kéo dây, tăng tính thẩm mỹ và độ an toàn cho công trình. Và khi kết hợp với các dòng switch PoE có khả năng quản lý thì sẽ giúp bạn vận hành hệ thống hiệu quả hơn nữa.
APP quản lý trên thiết bị di động
Phần mềm quản lý trên di động giúp cho thao tác thêm và quản lý thiết bị vào cloud càng dễ dàng và thuận tiện. Hiện có hỗ trợ trên cả hai nền tảng Android và iOS.
Thông số kỹ thuật
PHẦN CỨNG WI-AP218AX-Lite | |
Port | 2 x 10/100/1000M Base-T Ethernet ports |
Nguồn | DC 12V/1A (Not Included) |
802.3af PoE Supported | |
Antenna | 2.4Ghz: 2×4.6dBi |
5GHz: 2x4dBi | |
Nút điều khiển | reset button (long press for 8 seconds to restore the factory default configuration |
Kích thước | 185mm*185mm*36mm |
KHÔNG DÂY | |
Chuẩn tương thích | IEEE 802.11ax/ac wave2/wave1/n/b/g/a |
Băng tần | Dual – band |
2.4 Ghz | |
5 Ghz | |
Tốc độ Wi-Fi | Up to 574Mbps at 2.4GHz |
Up to 1201Mbps at 5GHz | |
Công suất phát | Maximum Transmit Power < 22dbm |
Wireless Security | Captive Portal Authentication |
Static blacklist and whitelist | |
Wireless Isolation Between Clients | |
SSID to VLAN Mapping | |
Support 802.1X | |
WPA/WPA2/PSK/WPA/WPA2-Enterprise | |
Reception Sensitivity | 2.4GHz |
802.11b: -85dBm@11M -92dBm@1M | |
802.11g: -72dBm@54M -90dBm@6M | |
802.11n HT20: -70dBm@MCS7 -88dBm@MCS0 | |
802.11n HT40: -68dBm@MCS7 -86dBm@MCS0 | |
802.11ax HT20:-60dBm@MCS11 -85dBm@MCS0 | |
802.11ax HT40: -56dBm@MCS11 -85dBm@MCS0 | |
5GHz: | |
802.11a: -72dBm@54M -92dBm@6M | |
802.11n HT20: -70dBm@MCS7 -90dBm@MCS0 | |
802.11n HT40: -68dBm@MCS7 -88dBm@MCS0 | |
802.11ac HT20: -70dBm@MCS7 -90dBm@MCS0 | |
802.11ac HT40: -68dBm@MCS7 -88dBm@MCS0 | |
802.11ac HT80: -58dBm@MCS9 -85dBm@MCS0 | |
802.11ax HT20: -62dBm@MCS11 -88dBm@MCS0 | |
802.11ax HT40: -58dBm@MCS11 -86dBm@MCS0 | |
802.11ax HT80: -55dBm@MCS11 -84dBm@MCS0 | |
Tính năng Wi-Fi | Up to 16 SSIDs |
Support SSID hiding, Enable/Disable Wireless Radio | |
Manual and automatic channel assignment | |
Manual and automatic bandwidth assignment | |
TxPower control | |
PHẦN MỀM | |
Operation Mode | Fit AP |
Fat AP | |
Management | Support local management with web |
Support centralized management with AC | |
Support remote management with Wi-Tek Cloud platform | |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Môi trường | Operating Temperature:-20°C ~ 45°C |
Storage Temperature:-40°C ~ 70°C; | |
Operating Humidity: 5% ~ 95% (non-condensing) | |
Storage Humidity: 5% ~ 95% (non-condensing) |