ASUS RT-N10E hỗ trợ 802.11 b/g/n và có tốc độ cao 150 Mbps. Với đĩa CD cài đặt miễn phí và đường truyền dữ liệu ổn định, RT-N10E là một giải pháp cơ bản cho thiết lập internet không dây. Sản phẩm sử dụng công nghệ Green WLAN nên tiêu thụ ít điện năng hơn trong chế độ chờ.
3 bước là tất cả bạn cần để thiết lập chiếc router. Bạn không cần một đĩa cài đặt.
![]() |
||
Bước 1: | Bước 2: | Bước 3: |
Bật router và mở trình duyệt | Điền thông tin do ISP của bạn cung cấp | Bắt đầu duyệt web! |
So với các router Wireless-N thông thường, ASUS ECO-WiFi CPU có thể giảm 72%* lượng tiêu thụ điện năng và chi phí điện nước.
* Kết quả có được thông qua biện pháp kiểm tra nội bộ so sánh với router thông thường trong các chế độ chờ, bình thường và tải nặng. Tiêu chuẩn kiểm tra: [Chế độ chờ] Chỉ các cổng WAN được kết nối. [Lưu lượng bình thường] 1 máy tính kết nối có dây và 1 máy tính xách tay kết nối không dây tải xuống bằng P2P. [Tải nặng] 4 máy tính kết nối có dây và 2 máy tính xách tay kết nối không dây tải xuống bằng P2P. Tiền điện nước được tính dựa trên giá tiền điện trung bình của mỗi hộ gia đình Mỹ năm 2011, đã bao gồm thuế.
RT-N10E sở hữu một ăng-ten 5dBi công suất lớn giúp tăng cường tín hiệu không dây để mở rộng tầm phủ sóng.
*Loại ăng ten sẽ khác nhau theo qui định và yêu cầu của từng quốc gia.
Thiết kế thẳng để giúp người dùng:
Dễ dàng kết nối thiết bị không dây có Thiết lập Wi-Fi An toàn (WPS) đến RT-N10E hỗ trợ WPS của bạn chỉ với một nút nhấn.
IEEE 802.11b, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.11i, IEEE 802.11e, IPv4
Tốc độ chuẩn N 150Mbps dễ dàng truy nhập ngay tức thì; 150Mbps
802.11b : 1, 2, 5.5, 11 Mbps
802.11g : 6,9,12,18,24,36,48,54 Mbps
802.11n : tối đa 150 Mbps
External 5 dBi có thể tháo lắp x 1
*Loại Antenna sẽ khác nhau theo quy định của địa phương và yêu cầu tại mỗi quốc gia
2.4 GHz
Chuẩn WEP 64-bit, WEP 128-bit, WPA2-PSK, WPA-PSK, WPA-Enterprise , WPA2-Doanh nghiệp, Radius với 802.1x, WPS hỗ trợ
Tường lửa: NAT và SPI (Kiểm tra gói tin tình trạng mạng lưới)
Bộ lọc: Cổng, gói tin IP, từ khoá URL, địa chỉ MAC
DHCP, Nhật ký Sự kiện Hệ thống
Các kiểu kết nối mạng Internet : IP Tự động, IP tĩnh, PPPoE (hỗ trợ MPPE), PPTP, L2TP
Phát hiện các thiết bị
Khôi phục Firmware
Thiết lập Tiện ích
1 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng WAN, 4 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng LAN
Nút WPS, Nút Khởi động lại (Reset), Nút tắt/ mở nguồn
PWR x 1
LAN x 4
WAN x 1
Đầu vào: 110V~240V(50~60Hz)
Đầu ra: 12 V với dòng điện tối đa 0.5 A
Windows® 8 , 32bit/64bit
Windows® 7 , 32bit/64bit
Windows® Vista , 32bit/64bit
Windows® XP , 32bit/64bit
Mac OS X 10.4
Mac OS X 10.5
Mac OS X 10.6
Mac OS X 10.7
Linux
Nhiệt độ vận hành: 0 °C to 45 °C ( °F to ºF)
Nhiệt độ bảo quản: -20 ° to 70 ° C ( °F to °F)
Độ ẩm vận hành: 10 % to 90 % (Không ngưng tụ)
Độ ẩm bảo quản: 5 % to 90 % (Không ngưng tụ)
168 x 124 x 30 ~ cm (LxWxH)
210 g
Bộ định tuyến không dây RT-N10E
Cáp RJ-45
Bộ sạc điện
Phiếu bảo hành
Hướng dẫn sử dụng
Đĩa CD hỗ trợ (Hướng dẫn sử dụng & phần mềm tiện ích)