DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i9-10900KF 3.7GHz 10 nhân 20 luồng

Mã sản phẩm: Core i9-10900KF
10.760.000₫ 13.670.000₫
-21%
(Tiết kiệm: 2.910.000₫)
Sản phẩm khác:

Gọi đặt mua 02703 852 505 (7:30 - 19:30)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

CPU Intel Core i9-10900KF (3.7GHz turbo up to 5.3GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 125W) - Socket Intel LGA 1200

CPU Intel Core i9 10900KF (3.7GHz turbo 5.3GHz | 10 nhân | 20 luồng | 20MB Cache) là bộ xử lý dành cho thiết bị để bàn Intel® Core™ Thế hệ thứ 10 mới, mang lại hiệu năng thực tế xuất sắc thông qua sự cân bằng tối ưu về tần số, số lõi và số luồng. Trải nghiệm tối đa các trò chơi của bạn với tốc độ xung nhịp lên tới 5,3GHz, 10 lõi, 20 luồng và hỗ trợ cập nhật cho các thiết bị và kết nối băng thông cao. Các tính năng tích hợp như Công nghệ Siêu phân luồng Intel® và Intel® Thermal Velocity Boost cho phép tận hưởng trò chơi theo cách hoàn toàn khác, trong khi các điều khiển ép xung mới cung cấp thêm tính linh hoạt để tinh chỉnh hiệu suất.

 

Công nghệ siêu phân luồng Intel

Công nghệ siêu phân luồng của i9-10900KF (Công nghệ Intel® HT) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn.

 

Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0

Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 làm tăng tần số của bộ xử lý i9 10900KF một cách động khi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc khi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện khi không cần.

 

Intel Turbo Boost Max 3.0

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 xác định lõi thực hiện tốt nhất trên một bộ xử lý và di chuyển các tác vụ đến đúng những lõi ấy qua việc tăng cường tần số cần thiết bằng cách tận dụng khoảng cách năng lực và nhiệt độ.

 

Intel Thermal Velocity Boost

Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB) trên i9 10900KF là tính năng sẽ tự động tận dụng cơ hội để tăng tần số xung nghịp lên trên tần số công nghệ Intel® Turbo Boost Technology một lõi và đa lõi dựa trên mức độ bộ xử lý đang vận hành dưới nhiệt độ tối đa và việc có ngân sách năng lượng turbo hay không. Việc tăng tần suất và thời gian phụ thuộc vào khối lượng công việc, chức năng của bộ xử lý và giải pháp tản nhiệt cho bộ xử lý.

 

i9-10900kf không có nhân đồ họa tích hợp

Intel đã thiết kế bộ vi xử lý i9-10900kf không có nhân đồ họa tích hợp, có nghĩa là người dùng sẽ cần mua một card đồ họa tương thích và chuyên dụng theo nhu cầu của mình.

Mua CPU chính hãng giá ưu đãi tại Dương Long!

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bộ xử lý Intel® Core™ i9-10900KF (bộ nhớ đệm 20M, lên đến 5,30 GHz)
Bộ sưu tập sản phẩm 10th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-10900KF
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q2'20
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $472.00
Hiệu năng
Số lõi 10
Số luồng 20
Tần số cơ sở của bộ xử lý 3.70 GHz
Tần số turbo tối đa 5.30 GHz
ThermalVelocityBoostFreq 5.30 GHz
Bộ nhớ đệm 20 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 5.20 GHz
TDP 125 W
Tần số TDP-down có thể cấu hình 3.30 GHz
TDP-down có thể cấu hình 95 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-2933
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 45.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý N/A
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 3.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Số cổng PCI Express tối đa 16
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2015D
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Intel® Thermal Velocity Boost
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® TSX-NI Không
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Yes with Intel® ME
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard

 

 

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM