DANH MỤC SẢN PHẨM

Mainboard GIGABYTE Z390 Aorus Pro (Wifi) Socket 1151

Mã sản phẩm: Z390 AORUS PRO WIFI
4.760.000₫ 4.900.000₫
-3%
(Tiết kiệm: 140.000₫)

Gọi đặt mua 02703 852 505 (7:30 - 19:30)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Mainboard GIGABYTE Z390 Aorus Pro (Wifi) (Intel Z390, Socket 1151, ATX, 4 khe RAM DDR4)

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI là mẫu mainboard sử dụng socket 1151-v2 mới nhất của GIGABYTE, hỗ trợ các dòng CPU thế hệ 9 của Intel, kết hợp với nhiều tính năng cao cấp của bộ chipset Z390, hướng tới những người sử dụng và game thủ ở phân khúc cao cấp.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Bộ cấp nguồn

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI sử dụng bộ điều khiển cấp nguồn điện tử, đem lại khả năng điều khiển dòng điện chính xác đồng thời với dàn cấp nguồn lên tới 12+1 "phase" được cấp nguồn bởi 1 đầu 8pin và 1 đầu 4pin, giúp duy trì sự ổn định của dòng điện cung cấp cho CPU.

Ngoài ra, phần bo mạch của Z390 AORUS PRO WIFI cũng được thiết kế với lớp đồng dày gấp đôi so với bình thường nhằm tăng khả năng dẫn điện ở mức tải cao.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Hệ thống tản nhiệt

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI sử dụng các phiến nhôm có diện tích tiếp xúc lớn và miếng dán tản nhiệt có độ dày 1.5mm để tản nhiệt cho bộ cấp nguồn, giúp đem lại khả năng hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Không những vậy, GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI  còn trang bị thêm 2 lớp tản nhiệt khác cho cả 2 khe cắm M.2, đảm bảo duy trì tối đa hiệu năng của các loại ổ cứng NVMe cao cấp.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Nhằm đem lại khả năng kiểm soát nhiệt độ tối ưu nhất cho người sử dụng, trên bề mặt của GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI là 8 chân cắm 4pin (hỗ trợ PWM và DC) và 10 cảm biến nhiệt được đặt ở tất cả các vị trí quan trọng trên bo mạch, người sử dụng hoàn toàn yên tâm về khả năng hỗ trợ tản nhiệt của chiếc mainboard này.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Hiệu năng

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI có khả năng hỗ trợ ép xung bộ nhớ lên tới 4266MHz, giúp người sử dụng tận dụng tối đa hiệu năng của các bộ xử lý cao cấp thế hệ 9 của Intel.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Đối với tốc độ lưu trữ, GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI có sẵn 2 khe cắm M.2 với tốc độ lên tới 32Gb/s đồng thời hỗ trợ NVMe SSD ở thiết lập RAID 0, đem lại tốc độ đọc ghi dữ liệu lên tới 3551MB/s và 3063MB/s.

Ngoài ra, Z390 AORUS PRO WIFI còn hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane giúp tăng tốc độ truy cập dữ liệu của các ổ cứng HDD và SSD 2.5".

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Kết nối

Bên cạnh đó, GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI còn được trang bị thêm 1 chân cắm USB Type C cho mặt trước của case hỗ trợ sạc các thiết bị di động sử dụng kết nối Type C.

Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

Bộ xử lý mạng

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI sử dụng cổng kết nối mạng với tốc độ lên tới 1Gb/s, đem lại kết nối ổn định với lượng băng thông lớn.

Mainboard GIGABYTE Z390 AORUS ULTRA

Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu kết nối không dây của người sử dụng, GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI còn có thêm bộ kết nối không dây với khả năng hỗ trợ chuẩn WiFi 802.11ac với băng thông lên tới 1.73Gb/s và Bluetooth 5.0 với tốc độ kết nối nhanh và phạm vi kết nối rộng gấp 4 lần so với Bluetooth 4.2.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Âm thanh

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI sử dụng bộ giải mã âm thanh ALC1220-VB đi kèm với mạch xử lý âm thanh chất lượng cao và thiết kế tốt, đem lại chất lượng âm thanh tuyệt với cộng với bộ amplifier thông minh, có khả năng tự động điều chỉnh trở kháng phù hợp tùy theo loại tai nghe được kết nối.

Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

Ultra Durable

Là mẫu mainboard "flag ship" trong dòng Ultra Durable của GIGABYTE, nên Z390 AORUS PRO WIFI được chau chuốt rất nhiều trong việc đảm bảo chất lượng linh kiện trên bo mạch. Với phần I/O shield được lắp sẵn ở phía sau của mainboard, đảm bảo sự tiện lợi trong khi lắp đặt cũng như bảo vệ các cổng kết nối trong quá trình vận chuyển.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Tất cả các khe cắm PCI trên GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI đều được gia cố thêm phần khung thép bên ngoài, tăng cường khả năng chịu lực đối với các dòng card màn hình có kích thước lớn.

Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

Đồng tới các khe cắm RAM của GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI cũng được gia cố tương tự như các khe cắm PCI, giúp hạn chế hiện tượng cong chân RAM.

Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

Không chỉ dừng lại ở đó, GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI còn có thêm cụm đèn thông báo cho người sử dụng biết khi các linh kiện như CPU, RAM, VGA hoặc HDD gặp phải sự cố nào đấy trong khi hoạt động giúp việc chẩn đoán lỗi trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.
Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI còn có thêm một bộ lưu trữ BIOS dự phòng, đề phòng trường hợp BIOS bị hỏng vì một lý do ngoài ý muốn nào đấy trong quá trình sử dụng.

Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

Ngoài ra, GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI còn đi kèm bộ adapter dùng để cắm các cổng cắm phía trước của case lên, giúp cho việc kết nối các cổng cắm tí hon này trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Mainboard GIGABYTE Z390 DESIGNARE

RGB

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI sử dụng hệ thống đèn RGB đẹp mắt với khả năng tùy biến cao.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

BIOS và phần mềm đi kèm

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI đi kèm với giao diện BIOS mới, mang lại nhiều cải thiện trong thiết kế giao diện, đem lại trải nghiệm sử dụng trực quan và thân thiện hơn.

GIGABYTE Z390 AORUS PRO WIFI

Đồng thời, các bộ phần mềm đi kèm như App Center, Easy Tune, @BIOS, System Information Viewer cùng được thiết kế với giao diện dễ sử dụng hơn nhằm đem lại trải nghiệm sử dụng tốt nhất đến tay người sử dụng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên gọi

Gigabyte Z390 Aorus Pro (Wifi)

CPU hỗ trợ

Support for 9th and 8th Generation Intel® Core™ i9 processors/ Intel® Core™ i7 processors/ Intel® Core™ i5 processors/ Intel® Core™ i3 processors/ Intel® Pentium® processors/ Intel® Celeron® processors in the LGA1151 package

Chipset / Socket

Intel® Z390

Bộ nhớ (RAM)

  1. 4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 64 GB of system memory
  2. Dual channel memory architecture
  3. Support for DDR4 4133(O.C.) / 4000(O.C.) / 3866(O.C.) / 3800(O.C.) / 3733(O.C.) / 3666(O.C.) / 3600(O.C.) / 3466(O.C.) / 3400(O.C.) / 3333(O.C.) / 3300(O.C.) / 3200(O.C.) / 3000(O.C.) / 2800(O.C.) / 2666 / 2400 / 2133 MHz memory modules
  4. Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules (operate in non-ECC mode)
  5. Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules
  6. Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules

Công nghệ đa GPU

- Supports NVIDIA® Quad SLI™ and SLI™
- Supports NVIDIA® NVLink™ with dual NVIDIA® GeForce RTX series graphics cards**

Khe cắm mở rộng

  1. 1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16)
    * For optimum performance, if only one PCI Express graphics card is to be installed, be sure to install it in the PCIEX16 slot.
  2. 1 x PCI Express x16 slot, running at x8 (PCIEX8)
    * The PCIEX8 slot shares bandwidth with the PCIEX16 slot. When the PCIEX8 slot is populated, the PCIEX16 slot operates at up to x8 mode.
  3. 1 x PCI Express x16 slot, running at x4 (PCIEX4)
  4. 3 x PCI Express x1 slots
    (All of the PCI Express slots conform to PCI Express 3.0 standard.)
  5. 1 x M.2 Socket 1 connector for an Intel® CNVi wireless module (CNVI)
  6. x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe x4/x2 SSD support) (M2A)
  7. 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280 SATA and PCIe x4/x2 SSD support, prepared for Intel® Hybrid SSD) (M2M)
  8. 6 x SATA 6Gb/s connectors
  9. Support for RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10
    * Refer to "1-8 Internal Connectors," for the installation notices for the M.2 and SATA connectors

LAN / Wireless

  1. Intel® CNVi interface 802.11a/b/g/n/ac, supporting 2.4/5 GHz Dual-Band
  2. BLUETOOTH 5
  3. Support for 11ac 160 MHz wireless standard and up to 1.73 Gbps data rate
    * Actual data rate may vary depending on environment and equipment.
  4. Intel® GbE LAN chip (10/100/1000 Mbit)

Âm thanh

- 7.1 CH HD Audio with Content Protection (Realtek ALC1220 Audio Codec)

Cổng kết nối (Internal)

  1. 1 x 24-pin ATX main power connector
  2. 1 x 8-pin ATX 12V power connector
  3. 1 x 4-pin ATX 12V power connector
  4. 1 x CPU fan header
  5. 1 x water cooling CPU fan header
  6. 4 x system fan headers
  7. 2 x system fan/water cooling pump headers
  8. 2 x digital LED strip headers
  9. 2 x digital LED strip power select jumpers
  10. 2 x RGB LED strip headers
  11. 6 x SATA 6Gb/s connectors
  12. 2 x M.2 Socket 3 connectors
  13. 1 x front panel header
  14. 1 x front panel audio header
  15. 1 x S/PDIF Out header
  16. 1 x USB Type-C™ port, with USB 3.1 Gen 1 support
  17. 1 x USB 3.1 Gen 1 header
  18. 2 x USB 2.0/1.1 headers
  19. 1 x Thunderbolt™ add-in card connector
  20. 1 x Trusted Platform Module (TPM) header (2x6 pin, for the GC-TPM2.0_S module only)
  21. 1 x Clear CMOS jumper
  22. 2 x temperature sensor headers

Cổng kết nối (Back Panel)

  1. 4 x USB 2.0/1.1 ports
  2. 2 x SMA antenna connectors (2T2R)
  3. 1 x HDMI port
  4. 1 x USB Type-C™ port, with USB 3.1 Gen 2 support
  5. 2 x USB 3.1 Gen 2 Type-A ports (red)
  6. 3 x USB 3.1 Gen 1 ports
  7. 1 x RJ-45 port
  8. 1 x optical S/PDIF Out connector
  9. 5 x audio jacks

Công nghệ độc quyền

  1. Support for APP Center
    * Available applications in APP Center may vary by motherboard model. Supported functions of each application may also vary depending on motherboard specifications.
    3D OSD
    @BIOS
    AutoGreen
    Cloud Station
    EasyTune
    Easy RAID
    Fast Boot
    Game Boost
    ON/OFF Charge
    Platform Power Management
    RGB Fusion
    Smart Backup
    Smart Keyboard
    Smart TimeLock
    Smart HUD
    System Information Viewer
    Smart Survey
    USB Blocker
  2. Support for Q-Flash
  3. Support for Xpress Install

Phụ kiện đi kèm

- Quick Installation Guide, Support CD, I/O Shield

Hệ điều hành khuyến nghị

• Windows® 10 64-bit

Chuẩn kích cỡ

• ATX Form Factor

 

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM